THÔNG TIN KHU CÔNG NGHIỆP HÀM KIỆM I
1. KHÁI QUÁT KHU CÔNG NGHIỆP
|
Thông tin về chủ đầu tư
|
Chủ đầu tư Khu công nghiệp:
CTY CP TV – TM – DV ĐỊA ỐC HOÀNG QUÂN BÌNH THUẬN, thành viên của Hoang Quan Group
- HOANG QUAN GROUP thành lập năm 2000.
- Trụ sở Tập đoàn tại 31-33–35 Đường Hàm Nghi - Tp.HCM.
- Ngành nghề kinh doanh chính: Địa ốc, Tài chính, Giáo dục … Chủ đầu tư Khu Công nghiệp, Khu đô thị, Cao ốc, Trường đại học, Trường dạy nghề…
|
Địa điểm
|
Thuộc xã Hàm Kiệm và Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Diện tích
|
Tổng diện tích: 146,2 ha
|
Thời hạn thuê đất
|
50 năm, kể từ năm 2007
|
KCN tiếp nhận các ngành công nghệ sạch
|
- Tất cả các ngành sản xuất có công nghệ sạch hoặc ít ô nhiễm trừ các ngành dệt nhuộm, xi mạ, nấu sắt thép, xi măng, thuộc da, có mùi, giết mổ gia súc – gia cầm, sản xuất hóa chất độc hại…
|
2. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ & HỆ THỐNG GIAO THÔNG
|
Vị trí địa lý
|
- Cách Tp. Hồ Chí Minh 190 km (3 giờ đi xe ôtô)
- Cách Tp. Phan Thiết về phía Bắc 09 km.
- Liền kề quốc lộ 1A
|
Đường bộ
|
- Quốc lộ 28 đi Lâm Đồng và Tây Nguyên
- Quốc lộ 55 đi Bà Rịa Vũng Tàu
- Tỉnh Lộ ĐT 707 là tuyến đường liên tỉnh từ Quốc lộ 1A qua ga Mương Mán
- Đường cao tốc TP.HCM – Phan Thiết (dự kiến khởi công vào Quý 3/2010 và hoàn thành vào năm 2013)
|
Đường thủy
|
- Cảng Kê Gà (Bình Thuận)– 35km.( dự kiến khởi công vào quí 04 năm 2010)
- Cảng Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa Vũng Tàu) – 120 km
|
Đường hàng không
|
- Sân bay Quốc tế Long Thành – Đồng Nai – 120 km
- Sân bay Phan Thiết đang quy hoạch tại Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận – 50km
|
Đường sắt
|
- Ga Mương Mán – 4 km - là tuyến đường sắt Bắc Nam
- Ga Phan Thiết – 9km
|
3. CƠ SỞ HẠ TẦNG
|
Giao thông nội bộ KCN
|
Đường chính 45m, đường nội bộ 24 – 35m, được trải thảm bêtông nhựa nóng và được thiết kế chịu tải trọng H30 theo tiêu chuẩn Việt Nam.
|
Hệ thống điện
|
- Nguồn 110/22KV Công suất 3*65MVA
|
Hệ thống cấp nước
|
Có hai nhà máy nước: nhà máy nước Phan Thiết có công suất 10.000m3/ngày đêm và nhà máy nước Ba Bàu có công suất 20.000m3/ngày đêm.
|
Hệ thống thoát nước
|
Nước mưa được thu gom bằng cống tròn bêtông cốt thép. Sau đó, thoát ra mương hở rồi thoát ra sông Cái.
|
NM xử lý nước thải
|
Công suất nhà máy 6.000m3/ngày đêm. Giai đoạn 1: 2000m3/ngày đêm
- DN xử lý nội bộ nước thải ra cột B–tiêu chuẩn TCVN 5495 – 2005
- KCN xử lý nước thải ra cột A – tiêu chuẩn TCVN 5495 – 2005
|
4. CƠ SỞ HẠ TẦNG XUNG QUANH VÀ DỊCH VỤ KHÁC
|
Hải quan, Ngân hàng, Bưu điện, Trạm xá, Trung tâm thương mại, nhà hàng, trung tâm thể dục thể thao, trường học, kho bãi logistic
|
Được thành lập trong KCN
|
5. DIỆN TÍCH ĐẤT VÀ CHI PHÍ DỊCH VỤ
|
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
|
5.000 m2
|
Phí tu bổ cơ sở hạ tầng và quản lý.
|
- Phí duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng (cây xanh, đường, chiếu sáng) 0.2USD/m2/năm (chưa VAT).
- Phí quản lý 0,1USD/m2/năm (chưa VAT)
|
Giá điện, nước, điện thoại, internet và các dịch vụ khác
|
Theo khung giá của nhà nước
|
Phí xử lý nước thải
|
- Phí xử lý nước thải 0.3USD/m3
Lượng nước thải tính bằng 80% lượng nước cấp
|
6. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ: Theo nghị định 124, Doanh nghiệp được hưởng thuế suất ưu đãi 20% trong thời hạn 10 năm, được chuyển lỗ không quá 5 năm, miễn 100% thuế trong 2 năm kể từ khi TN chịu thuế phát sinh và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.
|
7. HỖ TRỢ CÁC THỦ TỤC:
|
Thủ tục cấp phép
|
Chủ đầu tư hỗ trợ cho khách hàng:
- Xin giấy chứng nhận ĐKKD/giấy chứng nhận đầu tư
- Giấy đăng ký nhân sự quản lý, con dấu, mã số thuế….
· Thời gian cấp giấy ch/nhận kinh doanh trong 07 ngày
· Thời gian cấp giấy ch/nhận đầu tư trong 15 ngày
|
|
|
|
|